Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) là một trong những ngôi trường hàng đầu đào tạo lĩnh vực Khoa học Công nghệ tại Hàn Quốc. Không thể phủ nhận độ phủ sóng của các ngành Khoa học Công nghệ trong sự phát triển vượt bậc của Hàn Quốc với những tên tuổi lớn như Samsung, LG, Hyundai… Theo đó, nhóm ngành Khoa học công nghệ đang đóng một vai trò nòng cốt và đòi hỏi nhiều nhân lực có tay nghề cao. Trải qua bề dày lịch sử hơn 100 năm, đến nay trường là lựa chọn hàng đầu cho học sinh trong và ngoài nước đam mê Khoa học Công nghệ
» Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대학교
» Tên tiếng Anh: Seoul University of Science and Technology – SeoulTech » Năm thành lập: 1910 » Địa chỉ: 232 Gongneung -ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: seoultech.ac.kr |
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOULTECH
I.Giới thiệu chung.
Tên trường: Seoul National University of Science&Technology (서울과학기술대학교) – Trường Top 2.
Năm thành lập: 1910
Tổng số lượng sinh viên nước ngoài(năm 2023): 945 sinh viên.
Tổng số lượng sinh viên Việt Nam đã học : 174 sinh viên.
Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Nowon-gu, Seoul, Korea. (Trường thuộc thủ đô Seoul- Hàn Quốc).
Website: https://www.seoultech.ac.kr/
Trường đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul(Seoultech) là 1 trong những trường top đầu về đào tạo các chuyên ngành Kỹ thuật, công nghệ thông tin tại Hàn Quốc. Trường xếp thứ 32 trên ranking của đất nước xứ sở kim chi và là trường Top 2( trường chứng nhận quốc tế) theo xếp hạng năm 2024. Ngoài ra trường còn đạo tạo thêm các khối ngành bên Khoa học Xã hội (Kinh doanh, hành chính, Ngữ văn Anh, vv) để sinh viên có nhiều lựa chọn học tập tại trường.
II.Chương trình đào tạo tiếng Hàn. Một năm học tiếng có 04 học kỳ. Một năm học tiếng có 4 học kỳ. Điểm học bạ THPT (cấp 3) trung bình; trên 6,5.
Thời gian |
Nội dung |
Mỗi kỳ |
Tuần 1: Giới thiệu khóa học, Tuần 5: Thi giữa kì, Tuần 6: Lớp học trải nghiệm văn hóa, Tuần 10: Thi cuối kỳ |
Tháng 5 |
Lễ hội trường, K-POP concert |
Tháng 10~11 |
Cuộc thi nói tiếng Hàn, Lễ hội thể dục thể thao |
Tháng 12 |
Sự kiện cuối năm |
2. Học phí.
Phân loại |
Học phí won |
Học phí VNĐ |
Ghi chú |
Phí xét hồ sơ |
50.000 won |
950.000 Đ |
Không hoàn trả |
Học phí/kỳ |
1.400.000 won |
26.600.000 Đ |
|
Học phí 1 năm |
5.600.000won |
106.400.000 Đ |
|
III. Đại học (chuyên ngành): Một năm có 02 học kỳ.
1. Chuyên ngành tuyển sinh và học phí. (01 học kỳ)
Lĩnh vực |
Khoa/ chuyên ngành |
Học phí won |
Học phí VNĐ |
Phí xét hồ sơ (của trường) |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật, Năng lượng, Công nghệ thông tin, vv |
3,097,280 |
58.850.000 Đ |
Nguyện vọng 1: 120,000won (2.280.000Đ) Nguyện vọng 2: 50,000 won (950.000Đ) (nếu có) |
Khoa học xã hội, Nhân văn, kinh doanh |
Kinh doanh, Quốc tế, Kỹ thuật công nghiệp, vv |
2,599,000~ 3,599,000 |
49.400.000Đ~ 68.400.000 Đ |
2. Học bổng.
Loại học bổng |
Yêu cầu & Học bổng |
Nội dung |
Kỳ đầu tiên |
Topik 6, TOEFL iBT 100: 100% + ktx Topik 5, TOEFL iBT 90: 70~100% Topik4, TOEFL iBT 80 : 50~70% |
Chỉ áp dụng kì học đầu tiên |
GPA |
GPA 3.8 trở lên: 100% + ktx GPA 3.5 trở lên: 100% GPA 3.0 trở lên: 50% |
Học bổng được xét mỗi kỳ |
Ghi chú: Trường Top 2 visa phỏng vấn, trường phỏng vấn, đóng băng tài khoản ngân hàng theo quy định của trường.
-Toeflibt; Đạt chứng chỉ tiếng anh.
-Toppik 6..: Đạt chứng chỉ tiếng Hàn.
-GPA: Đạt tổng số điểm thi bình quân.
Ký túc xá
Loại |
KTX quốc tế |
||
Gới tính |
Dành cho sinh viên quốc tế |
||
Loại phòng |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
Phòng 4 |
Phí |
1.993.950 won/ kỳ |
1.387.050 won/ kỳ |
1.053.150 won/ kỳ |
Nội thất |
Giường, bàn ghế, tủ, điều hòa, internet, tủ giày, phòng tắm, vv |
||
HÌnh ảnh |
Phòng KTX
Phòng tự học, phòng sinh hoạt chung, phòng giặt
Phòng thể thao, phòng PC, cửa hàng tiện lợi, nhà ăn