Trường Đại học Hongik là một trong 4 trường Đai học tổng hợp được thành lập vào năm 1946. Hiện nay, nhà trường có 10 trường Đại học chuyên ngành, 5 ngành học, 1 khoa và 12 khoa Cao học. Khuôn viên trường rộng và được phân bố thành nhiều campus như Seoul Campus, Sejong Campus, Daehakro Campus và Hwaseong Campus.
» Tên tiếng Hàn: 홍익대학교 » Tên tiếng Anh: Hongik University » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: 17,000 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 7,000,000 KRW/ năm » Địa chỉ: 94, Wausan-ro, Mapo-gu, Seoul, 04066, Korea » Website: hongik.ac.kr |
Xem thêm: Top các Trường đại học tại Seoul
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HONGIK
I.Giới thiệu chung.
Tên trường: Hongik University(홍익대학교) – trường tư thục Top 1.
Tổng số lượng sinh viên nước ngoài(năm 2023): 1562 sinh viên
Tổng số lượng sinh viên Việt Nam(năm 2023): 49 sinh viên
Địa chỉ Seoul campus: Seoul Campus: 94, Wausan-ro, Mapo-gu, Seoul, Korea.(Trường thuộc thủ đô Seoul- Hàn Quốc).
Website: https://www.hongik.ac.kr/kr/index.do
Trường đại học Hongik là trường đại học được chứng nhận là trường “우수인증”- “Chứng nhận xuất sắc”(Top 1) theo năm 2024, xếp thứ 47 trường top đầu Hàn Quốc. Là trường top đầu về các khối ngành nghệ thuật và thiết kế. Về vị trí, trường tọa lạc tại phố Hongdae- là con phố sầm uất, sôi động của giới trẻ và là biểu tượng thành phố sáng của Seoul.
II.Chương trình đào tạo tiếng Hàn. Một năm học tiếng có 4 học kỳ. Điểm học bạ THPT (cấp 3) trung bình; trên 6,5.
1.Thông tin lớp học.
Thời gian học |
Chú thích |
09:00~10:50 |
Từ vựng, ngữ pháp/Speaking, Writing |
11:00~12:50 |
Listening&Speaking/ Reading&Speaking |
2.Học phí.
Phân loại |
Học phí won |
Học phí VNĐ |
Ghi chú |
Phí xét hồ sơ |
100.000won |
1.900.000Đ |
Không hoàn trả |
Học phí/kỳ |
1.750.000won |
33.200.000Đ |
|
Học phí 1 năm |
7000.000won |
133.000.000Đ |
|
III.Đại học(chuyên ngành): Một năm có 02 học kỳ.
1.Thông tin chuyên ngành và học phí. (01 học kỳ).
Lĩnh vực |
Khoa/ chuyên ngành |
Học phí(won) |
Học phí VNĐ |
Phí xét hồ sơ(của trường) |
Khoa học tự nhiên & Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật hệ thống, Hóa học và vật liệu, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật dữ liệu công nghiệp, Kỹ thuật cơ khí và thiết kế hệ thống, Kỹ thuật xây dựng môi trường, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Kỹ thuật đô thị, |
5.633.200 |
107.000.000Đ |
138.000 won (2.600.000Đ) |
Khoa học xã hội, Nhân văn |
Kinh tế, Kinh doanh, Ngữ văn Hàn, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Ngữ văn Pháp, Luật |
4.341.200 |
82.500.000Đ |
|
Mỹ thuật & nghệ thuật |
Nghệ thuật, Hội họa phương Đông, hội họa, Điêu khắc, thiết kế, Thiết kế điêu khắc kim loại, Nội thất gỗ, Diễn xuất âm nhạc, Âm nhạc ứng dụng |
5.333.200~ 6.189.200 |
101.300.000Đ ~ 117.500.000Đ |
2.Học bổng.
Loại học bổng |
Yêu cầu & Học bổng |
Nội dung |
Quốc tế |
Topik 5 trở lên: tiền học phí, ktx, ưu tiên đăng ký học bổng tình nguyện |
Đối tượng: tân sinh viên, quốc gia tối đa 2 sinh viên, Tổng số 10 sinh viên |
Năng lực tiếng Hàn |
Topik 4: 50% học phí & ktx Topik 5: 60% học phí & ktx Topik 4: 70% học phí & ktx |
Chỉ giảm học kì đầu |
Hỗ trợ TOPIK |
Topik4 trở lên: 100.000won |
|
Sinh viên học tiếng của trường |
Tốt nghiệp lớp 4 trở lên: Giảm 30% học phí & ktx |
Đối tượng: sinh viên đã học tiếng tại trường Chỉ giảm học kì đầu |
GPA |
GPA 4.0 trở lên: 100% GPA 3.5 ~4.0: 80% GPA 3.0~3.5: 60% GPA 2.5~3.0: 40% GPA 2.0~2.5: 1.200.000won |
Học bổng được xét mỗi kỳ |
Ghi chú: Trường Top 1 là trường được xét visa bay thẳng (có thể trường vẫn phỏng vấn), không đóng băng tài khoản.
-Topik4…: Đạt chứng chỉ tiếng Hàn.
-GPA : Đạt tổng số điểm thi bình quân
Ký túc xá
Loại |
KTX 2 |
KTX 3 |
KTX 1 |
Gới tính |
Chỉ dành riêng cho nữ sinh |
Chỉ dành riêng cho nam sinh |
Ngừng hoạt động do đang tái xây dựng |
Loại phòng |
Phòng đôi |
Phòng đơn, phòng đôi |
|
Phí |
1.418.000won/ kỳ (3 tháng rưỡi) |
Phòng đơn: 2.571.000won/ kỳ(3 tháng rưỡi) Phòng đôi: 1.296.000won/kỳ (3 tháng rưỡi) |
|
Nội thất |
Giường, bàn ghế, tủ, điều hòa, internet, tủ giày, phòng tắm, vv |
||
Tiện ích |
Nhà bếp chung để nấu ăn Khu nghỉ ngơi, phòng gym, phòng giặt, phòng học, cửa hàng tiện lợi. |
||
HÌnh ảnh |