Được đánh giá là trường có tỉ lệ sinh viên ra trường trúng tuyển việc làm cao nhất tại Hàn Quốc; đồng thời luôn xếp thứ hạng cao trong bảng xếp hạng những trường đại học tốt nhất xứ sở kim chi; Đại học Kyungil hứa hẹn là điểm đến du học lý tưởng cho các bạn trẻ Việt Nam hiện nay. Hãy cùng Civilis tìm hiểu Đại học Kyungil – Đầu ra Top 1 Hàn Quốc nhé!
✅Tên tiếng Hàn | 경일대학교 |
✅Tên tiếng Anh | Kyungil University |
✅Năm thành lập | 1963 |
✅Địa chỉ trường | 50, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc |
✅Website: | https://www.kiu.ac.kr/ |
✅Loại hình | trường tư thục |
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGIL
I.Giới thiệu chung
Tên trường: Kyungil University (경일대학교) – Trường Top 3
Năm thành lập: 1963
Tổng số lượng sinh viên nước ngoài(năm 2023): 374 sinh viên
Tổng số lượng sinh viên Việt Nam đã học: 166 sinh viên
Địa chỉ: 50 Gamasil- gil, Hayang - eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Korea.(Trường thuộc thành phố Daegu miền trung Hàn Quốc, là thành phố lớn thứ 3).
Website: www.kiu.ac.kr
Trường đại học Kyungil là trường tư thục tại Gyeongsan, chuyên đào tạo về chế tạo máy móc, ô tô, phần mềm, kiến trúc, xây dựng, vv. Trường xếp thứ 115 trên ranking của đất nước xứ sở kim chi và là trường hệ Top3 theo xếp hạng năm 2024.
II.Chương trình đào tạo tiếng Hàn: Một năm học tiếng có 04 học kỳ. Một năm học tiếng có 4 học kỳ. Điểm học bạ THPT (cấp 3) trung bình; trên 7,0.
1.Chương trình, lịch học trong 1 năm.
Phân loại |
Nội dung |
Lớp sáng |
09:00~12:50 |
Lớp chiều |
13:00~16:50 |
Level |
1~6 |
2.Học phí.
Phân loại |
Học phí won |
Học phí VNĐ |
Ghi chú |
Phí xét hồ sơ |
50.000won |
950.000Đ |
Không hoàn trả |
Học phí/kỳ |
1.000.000won |
1.900.000Đ |
|
Học phí 1 năm |
4.000.000won |
7.600.000Đ |
|
II.Đại học(chuyên ngành): Một năm có 02 học kỳ.
1.Chuyên ngành tuyển sinh và học phí. (01 học kỳ).
Lĩnh vực |
Khoa/ chuyên ngành |
Học phí won |
Học phí VNĐ |
Phí xét hồ sơ (của trường) |
Kỹ thuật |
Cơ khí & Kĩ thuật ô tô Kỹ thuật hóa học Năng lượng mới & Năng lượng tái tạo An toàn cháy Kiến trúc Kỹ thuật công trình Kỹ thuật địa tin học Kỹ thuật điện & Đường sắt Robot học áp dụng Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật máy tính Khoa học thực phẩm |
3,830,000 |
72.700.000Đ |
50,000won (950.000Đ) |
Khoa xã hội nhân văn |
Kinh doanh Thuế & Kế toán Tài chính & Chứng khoán Kinh tế quốc tế & Thương mại Bất động sản & Địa chính Hành chính công Khoa học cảnh sát Phúc lợi xã hội Anh Ngữ Khoa học thông tin & Khoa học thư viện |
2,770,000 |
52.700.000Đ |
|
Khoa học sức khỏe |
Điều dưỡng Công nghệ y tế khẩn cấp Tâm lí trị liệu Hệ thống y học công nghệ cao |
3,325,000 |
63.000.000Đ |
|
Nghệ thuật |
Nhiếp ảnh & Điện ảnh Thiết kế Thẩm mĩ Thể thao |
4,167,000 |
79.000.000Đ |
|
2.Học bổng.
Loại học bổng |
Yêu cầu & Học bổng |
Nội dung |
Kỳ đầu tiên |
Topik 3 trở lên: 55~100% |
Chỉ áp dụng kì học đầu tiên |
GPA |
Topik 3 trở lên + GPA 2.5 trở lên: 40~100% |
Học bổng được xét mỗi kỳ |
Hỗ trợ Topik |
Topik 5 trở lên: 1,000,000 won ~1,500,000 won (~28.000.000Đ) |
|
KIUMI-G |
Xét chỉ tiêu riêng |
Thành tích xuất sắc, tích cực tham gia hoạt động ngoại khóa |
Ghi chú: Trường Top 3 visa phỏng vấn, trường phỏng vấn, đóng băng tài khoản ngân hàng theo quy định của trường.
-Topik 3,…: Đạt chứng chỉ tiếng Hàn.
-GPA : Đạt tổng số điểm thi bình quân
- Level 1~6: Phân loại theo năng lực học sinh; từ lớp 1 đến lớp 6.
+ Sơ cấp: lớp 1~2
+ Trung cấp: lớp 3 ~ 4
+ Cao cấp: lớp 5 ~ 6
Ký túc xá
Loại |
KTX nam sinh |
KTX Nữ sinh |
Loại phòng |
Phòng đôi, phòng 4 |
Phòng đôi. Phòng 4 |
Phí |
Phòng đôi: 720.000 won ~ 960.000 won/ kỳ Phòng 4: 540.000won/ kỳ |
|
Nội thất |
Giường, bàn ghế, tủ, điều hòa, internet, tủ giày, phòng tắm, vv |
|
HÌnh ảnh |
Xem thêm:
Chương trình hệ Cao học trường Kyungil University
Ngoài chương trình cử nhân, Đại Học Kyungil University – 경일대학교 còn đào tạo chương trình sau đại học thuộc các lĩnh vực gồm: