Trường Đại học Hanyang là một trường đại học tư nhân ở Hàn Quốc, có hai khuôn viên chính là ở Seoul và Gyeonggi. Đại học Hanyang hiện có hơn 33,000 sinh viên đang theo học và được xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh
» Tên tiếng Anh: Hanyang University
» Tên tiếng Hàn: 한양대학교 » Năm thành lập: 1939
» Website: hanyang.ac.kr |
.
Xem thêm: Top các Trường đại học tại Seoul
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG University
I.Giới thiệu chung:
Tên trường: Hanyang University(한양대학교) – Trường Top 1.
Năm thành lập: 1939
Tổng số lượng sinh viên nước ngoài(năm 2023): 3451 sinh viên
Tổng số lượng sinh viên Việt Nam đã học: 67 sinh viên
Địa chỉ: Campus Seoul: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea.(Trường thuộc thủ đô Seoul- Hàn Quốc).
Website: https://www.hanyang.ac.kr/web/eng
Đại học Hanyang là một trường đại học tư thục ở Seongdong-gu, Seoul. Tính tới năm 2024, đây là một trường đại học được công nhận là trường “Chứng nhận xuất sắc” (Top 1)-우수인증 và đứng thứ 164 trong bảng xếp hạng đại học thế giới(QS500), đứng thứ 4 trong xếp hạng các trường đại học của Hàn Quốc.
II.Chương trình đào tạo tiếng Hàn: Một năm học tiếng có 04 học kỳ. Điểm học bạ THPT (cấp 3) trung bình; trên 7.0.
1.Thông tin khóa học.
Lớp học |
Thời gian học |
Số tuần/kỳ |
Tổng thời gian học |
Level |
Số học viên |
Chú thích |
Buổi sáng |
09:00~13:00 |
10 tuần |
200h |
1-6 |
<=15 |
Tân sinh viên: bắt buộc học lớp chiều vào kì học đầu tiên. Kì học thứ 2 được chọn |
Buồi chiều |
14:00~18:00 |
10 tuần |
200h |
1-6 |
<=15 |
|
Chuyên sâu |
14:00~17:00 |
10 tuần |
150h |
7 |
<=10 |
Tối thiểu 6 người trở lên mới mở lớp |
2.Học phí.
Phân loại |
Học phí won |
Học phí VNĐ |
Ghi chú |
Phí xét hồ sơ |
100.000won |
1.900.000Đ |
Không hoàn trả |
Học phí/kỳ |
1.780.000won |
33.800.000Đ |
|
Học phí 1 năm |
7.120.000won |
135.000.000Đ |
|
3.Học bổng.
Loại |
Điều kiện |
Số tiền học bổng |
Học bổng thành tích |
Các học sinh xuất sắc với điểm số, điểm chuyên cần và thái độ trong lớp tốt (Khoảng 30 sinh viên mỗi học kỳ) |
Giải nhất: 400.000won Giải nhì: 300.000won Giải ba: 200.000won |
Học bổng hs Hanyang |
Học sinh đang theo học đại học hoặc cao học tại Hanyang |
Giảm 100.000won học phí |
Học bổng gia đình |
Vợ chồng/anh chị em ruột đều là học sinh của trường |
Giảm 10% học phí cho mỗi người(trong suốt quá trình học) |
Học bổng lao động |
Làm việc liên quan tới marketing và thông/phiên dịch tại trường |
Chi trả dựa theo số giờ làm và vai trò của học sinh |
III.Đại học(chuyên ngành): Một năm có 02 học kỳ.
1.Hệ học tiếng Hàn.(01 học kỳ)
Lĩnh vực |
Khoa/ chuyên ngành |
Học phí (won) |
Học phí VNĐ |
Phí xét hồ sơ(của trường) |
Kỹ thuật |
Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật môi trường xây dựng, Kỹ thuật đô thị, Kỹ thuật tài nguyên thiên nhiên, Kỹ thuật điện tử tích hợp, Khoa học kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật điện – y sinh, Kỹ thuật vật liệu mới, Hóa học kỹ thuật, Kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật nano hữu cơ, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật xa hơi tương lai |
6.313.000 |
120.000.000Đ |
Một nguyện vọng : 142.000won (2.700.000đ) Hai nguyện vọng : -NV1: 142.000won (2.700.000đ) -NV2: 27.000won (510.000đ) |
Khoa học xã hội, Nhân văn |
Kinh tế, Kinh doanh, Quốc tế, Ngữ văn Hàn, Ngữ văn Trung, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Sử học, Triết học, Chính trị ngoại giao, Xã hội học, Truyền thông, Du lịch |
4.789.000 |
91.000.000Đ |
|
Khoa học tự nhiên |
Toán, Vật lý, Hóa học, Khoa học sinh học, Y học, Thực phẩm dinh dưỡng, Thiết kế nội thất |
5.579.000 |
106.000.000Đ |
|
Nghệ thuật, thể thao, âm nhạc |
Thể thao nghệ thuật, nhạc cụ, quản lý thể thao, âm nhạc, vv |
6.328.000~7.093.000 |
~ 128.000.000Đ |
2.Hệ học tiếng Anh.
Lĩnh vực |
Khoa |
Học phí won |
Học phí VNĐ |
Kỹ thuật |
Data Science |
6.313.000 |
120.000.000Đ |
Kinh doanh |
Global Management |
4.789.000 |
91.000.000Đ |
Quốc tế |
International Studies |
4.789.000 |
91.000.000Đ |
3.Học bổng.
Loại học bổng |
Yêu cầu |
Nội dung |
Nhập học(HISP) |
HISP100%: giảm 100% học phí HISP70%: giảm 70% học phí HISP50%: giảm 50% học phí |
Quy định dựa trên điểm đánh giá hồ sơ tổng thể |
Năng lực tiếng Anh |
TOEFL iBL 90/IELTS 6.5: Giảm 30% |
Đối tượng học hệ tiếng Anh, chỉ giảm học kì đầu |
TOPIK |
Topik 5/ Topik IBL 5: Giảm 50% học phí Topik 6/ Topik IBL 6: Giảm 100% học phí |
Chỉ giảm học kì đầu |
Học tiếng |
Tốt nghiệp lớp 5: Giảm 50% học phí Tốt nghiệp lớp 6: Giảm 100% học phí |
Đối tượng: sinh viên đã học tiếng tại trường Chỉ giảm học kì đầu |
GPA |
GPA 3.0 trở lên, bằng Topik/English: 100%, 70%, 50%, 30% |
Xét các điều kiện và cấp theo thành tích top đầu trở xuống Học bổng được xét mỗi kỳ |
Hỗ trợ Topik |
Topik 5~6 : 300.000~500.000w0n |
Đạt Topik cao hơn Topik cũ đã nộp |
Ghi chú: Trường Top 1 là trường được xét visa bay thẳng (có thể trường vẫn phỏng vấn), không đóng băng tài khoản.
-Topik5…: Đạt chứng chỉ tiếng Hàn.
-GPA : Đạt tổng số điểm thi bình quân
- Level 1~6: Phân loại theo năng lực học sinh; từ lớp 1 đến lớp 6.
+ Sơ cấp: lớp 1~2.
+ Trung cấp: lớp 3 ~ 4.
+ Cao cấp: lớp 5 ~ 6, chuyên sâu; lớp 7.
Ký túc xá.
Loại |
KTX Techno |
KTX Hannuri hall |
Gới tính |
Chỉ dành riêng cho nam sinh |
Chỉ dành riêng cho nữ sinh |
Loại phòng |
Phòng đôi, phòng 3, phòng 4 |
Phòng đơn,Phòng đôi, phòng 3 |
Phí |
1.000.000won ~ 2.900.000won/ 6 tháng |
|
Nội thất |
Giường, bàn ghế, tủ, điều hòa, internet, tủ giày, phòng tắm, vv Phòng 4 người bao gồm 2 phòng. 1 phòng lớn dành cho 3 người và 1 phòng nhỏ 1 người. |
|
HÌnh ảnh |
Đại học Hanyang và những “con số biết nói”:
Techno (phòng đôi)
Gaenari/Hanuri (phòng đôi)
Eton House (phòng đơn tiêu chuẩn)
Eton House (phòng đôi tiêu chuẩn)
Vison (phòng đôi hạng sang)
Smart Ville (phòng đơn cao cấp)
Majang Ville (phòng đôi cao cấp)