Trường Đại học SeoKyeong luôn phấn đấu trở thành một trường đại học tân tiến và học tập gắn liền với thực tiễn. Chuyên ngành thế mạnh của trường là Nghệ thuật thẩm mỹ với chuyên ngành make up, chăm sóc tóc và da, ngoài ra còn có Khoa Kinh doanh và Khoa Quản lý nhân lực công.
» Tên tiếng Hàn: 서경대학교 » Tên tiếng Anh: Seo Kyeong University » Năm thành lập: 1947 » Địa chỉ: 124 Seogyeong-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: skuniv.ac.kr |
Xem thêm: Top các Trường đại học tại Seoul
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOKYEONG
I.Giới thiệu chung
Tên trường: Seokyeong University (서경대학교) – Trường Top 1
Năm thành lập: 1947
Tổng số lượng sinh viên nước ngoài(năm 2023): 753 sinh viên
Tổng số lượng sinh viên Việt Nam đã học: 160 sinh viên
Địa chỉ: 124 Seogyeong-ro, Seongbuk-gu, Seoul (16-1 Jeongneung-dong), Korea. (Trường thuộc thủ đô Seoul- Hàn Quốc).
Website: www.skuniv.ac.kr
Trường đại học Seokyeong là 1 trong số trường nổi tiếng về ngành làm đẹp và có riêng các lớp đào tạo sinh viên nước ngoài. Ngoài ra trường có mức học phí khá hấp dẫn so với các trường đại học nên được rất nhiều sinh viên quốc tế lựa chọn. Trường thuộc Top 1 (Trường chứng nhận ) và xếp hạng thứ 117 của ranking Hàn Quốc. Ngoài ra trường còn đào tạo đa dạng các ngành nghề như: Khoa học kỹ thuật, Khoa học xã hội, Khoa học nhân văn.
II.Chương trình đào tạo tiếng Hàn: Một năm học tiếng có 4 kỳ. Một năm học tiếng có 4 học kỳ. Điểm học bạ THPT (cấp 3) trung bình; trên 6,5.
1.Chương trình, lịch học trong 1 năm.
|
Nội dung |
Lớp học |
09:00~13:00 |
Level |
1~6 |
Sĩ số/ lớp |
20 người |
Lớp trải nghiệm văn hóa |
Thẩm mỹ, Nhảy K-Pop, âm nhác và phim ảnh, vv |
2.Học phí.
Phân loại |
Học phí won |
Học phí VNĐ |
Ghi chú |
Phí xét hồ sơ |
|
|
Không hoàn trả |
Học phí/kỳ |
1.300.000won |
24.700.000Đ |
|
Học phí 1 năm |
5.200.000won |
98.800.000Đ |
|
III.Đại học (chuyên ngành): Một năm có 02 học kỳ.
1.Chuyên ngành tuyển sinh và học phí. (01 học kỳ).
Lĩnh vực |
Khoa/ chuyên ngành |
Học phí(won) |
Học phí VNĐ |
Phí xét hồ sơ(của trường) |
Kỹ thuật, Công nghệ |
Tin học phần mềm, Kỹ thuật thông tin tài chính, Khoa học kỹ thuật hóa học nano, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật tin học, Kỹ thuật hệ thống lưu thông hàng hóa, Kỹ thuật đô thị, Kiến trúc xây dựng. |
4,014,000~ 4,344,000 |
~79.800.000Đ |
100,000won (1.900.000Đ) |
Khoa nghệ thuật thẩm mỹ, |
Khoa trị liệu thẩm mỹ da- trang điểm, Khoa trang điểm |
4,344,000~ 4,577,000 |
~83.600.000Đ |
|
Khoa tổng hợp(Nhân văn, Xã hội) |
Ngôn ngữ thương mại quốc tế, Khoa thiếu nhi, Quảng cáo quảng bá nội dung, Nguồn nhân lực công, Kinh tế |
4,577,000 |
~87.000.000Đ |
2.Học bổng.
Loại học bổng |
Yêu cầu & Học bổng |
Nội dung |
Kỳ đầu tiên |
Topik 2~6: 20~60% |
Chỉ áp dụng kì học đầu tiên |
GPA |
Tổng điểm trung bình GPA của kì trước |
Xét cho học sinh xuất sắc |
Ghi chú: Trường Top 1 là trường được xét visa bay thẳng (có thể trường vẫn phỏng vấn), không đóng băng tài khoản.
-Topik4…: Đạt chứng chỉ tiếng Hàn.
-GPA : Đạt tổng số điểm thi bình quân
KÝ TÚC XÁ
Loại |
KTX phòng 4 người |
Phí |
210.000 won/ tháng |
Điều kiện gia hạn |
Sau 6 tháng, kí túc xá sẽ được gia hạn tuỳ thuộc vào điểm số của học kỳ trước |
HÌnh ảnh |