ĐẠI HỌC HONGIK

ĐẠI HỌC HONGIK

Ngày 21-05-2024 Lượt xem 128

Trường Đại học Hongik là một trong 4 trường Đai học tổng hợp được thành lập vào năm 1946. Hiện nay, nhà trường có 10 trường Đại học chuyên ngành, 5 ngành học, 1 khoa và 12 khoa Cao học. Khuôn viên trường rộng và được phân bố thành nhiều campus như Seoul Campus, Sejong Campus, Daehakro Campus và Hwaseong Campus.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HONGIK HÀN QUỐC – 홍익대학교

logo-dai-hoc-hongik-han-quoc

 

» Tên tiếng Hàn: 홍익대학교

» Tên tiếng Anh: Hongik University

» Loại hình: Tư thục

» Số lượng sinh viên: 17,000 sinh viên

» Học phí học tiếng Hàn: 7,000,000 KRW/ năm

» Địa chỉ: 94, Wausan-ro, Mapo-gu, Seoul, 04066, Korea

» Website: hongik.ac.kr

 

Xem thêm: Top các Trường đại học tại Seoul

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HONGIK

 

I.Giới thiệu chung.

Tên trường: Hongik University(홍익대학교) trường tư thục Top 1.

Tổng số lượng sinh viên nước ngoài(năm 2023): 1562 sinh viên

Tổng số lượng sinh viên Việt Nam(năm 2023): 49 sinh viên

Địa chỉ Seoul campus: Seoul Campus: 94, Wausan-ro, Mapo-gu, Seoul, Korea.(Trường thuộc thủ đô Seoul- Hàn Quốc).

Website: https://www.hongik.ac.kr/kr/index.do

 

Trường đại học Hongik là trường đại học được chứng nhận là trường “우수인증”- “Chứng nhận xuất sắc”(Top 1) theo năm 2024, xếp thứ 47 trường top đầu Hàn Quốc. Là trường top đầu về các khối ngành nghệ thuật và thiết kế. Về vị trí, trường tọa lạc tại phố Hongdae- là con phố sầm uất, sôi động của giới trẻ và là biểu tượng thành phố sáng của Seoul.

 

II.Chương trình đào tạo tiếng Hàn. Một năm học tiếng có 4 học kỳ. Điểm học bạ THPT (cấp 3) trung bình; trên 6,5.

 1.Thông tin lớp học.

Thời gian học

Chú thích

09:00~10:50

Từ vựng, ngữ pháp/Speaking, Writing

11:00~12:50

Listening&Speaking/ Reading&Speaking

 

2.Học phí.

Phân loại

Học phí won

Học phí VNĐ

Ghi chú

Phí xét hồ sơ

100.000won

1.900.000Đ

Không hoàn trả

Học phí/kỳ

1.750.000won

33.200.000Đ

 

Học phí 1 năm

7000.000won

133.000.000Đ

 

 

 

 

 

III.Đại học(chuyên ngành): Một năm có 02 học kỳ.

  1.Thông tin chuyên ngành và học phí. (01 học kỳ).

Lĩnh vực

Khoa/ chuyên ngành

Học phí(won)

Học phí VNĐ

Phí xét hồ sơ(của trường)

Khoa học tự nhiên & Kỹ thuật

Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật hệ thống, Hóa học và vật liệu, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật dữ liệu công nghiệp, Kỹ thuật cơ khí và thiết kế hệ thống, Kỹ thuật xây dựng môi trường, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Kỹ thuật đô thị,

5.633.200

107.000.000Đ

138.000 won

(2.600.000Đ)

Khoa học xã hội, Nhân văn

Kinh tế, Kinh doanh, Ngữ văn Hàn, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Ngữ văn Pháp, Luật

4.341.200

82.500.000Đ

Mỹ thuật & nghệ thuật

Nghệ thuật, Hội họa phương Đông, hội họa, Điêu khắc, thiết kế, Thiết kế điêu khắc kim loại, Nội thất gỗ, Diễn xuất âm nhạc, Âm nhạc ứng dụng

5.333.200~

6.189.200

101.300.000Đ ~

117.500.000Đ

 

2.Học bổng.

Loại học bổng

Yêu cầu & Học bổng

Nội dung

Quốc tế

Topik 5 trở lên: tiền học phí, ktx, ưu tiên đăng ký học bổng tình nguyện

Đối tượng: tân sinh viên,  quốc gia tối đa 2 sinh viên, Tổng số 10 sinh viên

Năng lực tiếng Hàn

Topik 4: 50% học phí & ktx

Topik 5: 60% học phí & ktx

Topik 4: 70% học phí & ktx

Chỉ giảm học kì đầu

Hỗ trợ TOPIK

Topik4 trở lên: 100.000won

 

Sinh viên học tiếng của trường

Tốt nghiệp lớp 4 trở lên: Giảm 30% học phí & ktx

Đối tượng: sinh viên đã học tiếng tại trường

Chỉ giảm học kì đầu

GPA

GPA 4.0 trở lên: 100%

GPA 3.5 ~4.0: 80%

GPA 3.0~3.5: 60%

GPA 2.5~3.0: 40%

GPA 2.0~2.5: 1.200.000won

Học bổng được xét mỗi kỳ

 

Ghi chú: Trường Top 1 là trường được xét visa bay thẳng (có thể trường vẫn phỏng vấn), không đóng băng tài khoản.

-Topik4…: Đạt chứng chỉ tiếng Hàn.

-GPA : Đạt tổng số điểm thi bình quân

Ký túc xá

 

Loại

KTX 2

KTX 3

KTX 1

Gới tính

Chỉ dành riêng cho nữ sinh

Chỉ dành riêng cho nam sinh

Ngừng hoạt động do đang tái xây dựng

Loại phòng

Phòng đôi

Phòng đơn, phòng đôi

Phí

1.418.000won/ kỳ (3 tháng rưỡi)

Phòng đơn: 2.571.000won/ kỳ(3 tháng rưỡi)

Phòng đôi: 1.296.000won/kỳ (3 tháng rưỡi)

Nội thất

Giường, bàn ghế, tủ, điều hòa, internet, tủ giày, phòng tắm, vv

Tiện ích

Nhà bếp chung để nấu ăn

Khu nghỉ ngơi, phòng gym, phòng giặt, phòng học, cửa hàng tiện lợi.

HÌnh ảnh

 

 

wiget Chat Zalo
wiget Chat Zalo
Messenger Chat
Messenger Chat
Messenger Chat