ĐẠI HỌC HANYANG

ĐẠI HỌC HANYANG

Ngày 21-05-2024 Lượt xem 113

Trường Đại học Hanyang là một trường đại học tư nhân ở Hàn Quốc, có hai khuôn viên chính là ở SeoulGyeonggi. Đại học Hanyang hiện có hơn 33,000 sinh viên đang theo học và được xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC – 한양대학교

» Tên tiếng Anh: Hanyang Universitylogo-Hanyang-University

» Tên tiếng Hàn: 한양대학교

» Năm thành lập: 1939

  • Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • ERICA Campus: 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website: hanyang.ac.kr

.

Xem thêm: Top các Trường đại học tại Seoul

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG  University

 

I.Giới thiệu chung:

Tên trường: Hanyang University(한양대학교) – Trường Top 1.

Năm thành lập: 1939

Tổng số lượng sinh viên nước ngoài(năm 2023): 3451 sinh viên

Tổng số lượng sinh viên Việt Nam đã học: 67 sinh viên

Địa chỉ:  Campus Seoul: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea.(Trường thuộc thủ đô Seoul- Hàn Quốc).

Websitehttps://www.hanyang.ac.kr/web/eng

 

Đại học Hanyang là một trường đại học tư thục ở Seongdong-gu, Seoul. Tính tới năm 2024, đây là một trường đại học được công nhận là trường “Chứng nhận xuất sắc” (Top 1)-우수인증 và đứng thứ 164 trong bảng xếp hạng đại học thế giới(QS500), đứng thứ 4 trong xếp hạng các trường đại học của Hàn Quốc.

II.Chương trình đào tạo tiếng Hàn: Một năm học tiếng có 04 học kỳ. Điểm học bạ THPT (cấp 3) trung bình; trên 7.0.

1.Thông tin khóa học.

Lớp học

Thời gian học

Số tuần/kỳ

Tổng thời gian học

Level

Số học      viên

Chú thích

Buổi sáng

09:00~13:00

10 tuần

200h

1-6

<=15

Tân sinh viên: bắt buộc học lớp chiều vào kì học đầu tiên.

Kì học thứ 2 được chọn

Buồi chiều

14:00~18:00

10 tuần

200h

1-6

<=15

Chuyên sâu

14:00~17:00

10 tuần

150h

7

<=10

Tối thiểu 6 người trở lên mới mở lớp

 

 

2.Học phí.

Phân loại

Học phí won

Học phí VNĐ

Ghi chú

Phí xét hồ sơ

100.000won

1.900.000Đ

Không hoàn trả

Học phí/kỳ

1.780.000won

33.800.000Đ

 

Học phí 1 năm

7.120.000won

135.000.000Đ

 

 

3.Học bổng.

Loại

Điều kiện

Số tiền học bổng

Học bổng thành tích

Các học sinh xuất sắc với điểm số, điểm chuyên cần và thái độ trong lớp tốt

(Khoảng 30 sinh viên mỗi học kỳ)

Giải nhất: 400.000won

Giải nhì: 300.000won

Giải ba: 200.000won

Học bổng hs Hanyang

Học sinh đang theo học đại học hoặc cao học tại Hanyang

Giảm 100.000won học phí

Học bổng gia đình

Vợ chồng/anh chị em ruột đều là học sinh của trường

Giảm 10% học phí cho mỗi người(trong suốt quá trình học)

Học bổng lao động

Làm việc liên quan tới marketing và thông/phiên dịch tại trường

Chi trả dựa theo số giờ làm và vai trò của học sinh

 

III.Đại học(chuyên ngành): Một năm có 02 học kỳ.

1.Hệ học tiếng Hàn.(01 học kỳ)

Lĩnh vực

Khoa/ chuyên ngành

Học phí

(won)

Học phí

VNĐ

Phí xét hồ sơ(của trường)

Kỹ thuật

Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật môi trường xây dựng, Kỹ thuật đô thị, Kỹ thuật tài nguyên thiên nhiên, Kỹ thuật điện tử tích hợp, Khoa học kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật điện – y sinh, Kỹ thuật vật liệu mới, Hóa học kỹ thuật, Kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật nano hữu cơ, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật xa hơi tương lai

6.313.000

 

 

 

 

 

 

120.000.000Đ

Một nguyện vọng : 142.000won

(2.700.000đ)

Hai nguyện vọng :

-NV1: 142.000won

(2.700.000đ)

-NV2: 27.000won

(510.000đ)

Khoa học xã hội, Nhân văn

Kinh tế, Kinh doanh, Quốc tế, Ngữ văn Hàn, Ngữ văn Trung, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Sử học, Triết học, Chính trị ngoại giao, Xã hội học, Truyền thông, Du lịch

4.789.000

 

 

91.000.000Đ

 

Khoa học tự nhiên

Toán, Vật lý, Hóa học, Khoa học sinh học, Y học, Thực phẩm dinh dưỡng, Thiết kế nội thất

5.579.000

 

106.000.000Đ

Nghệ thuật, thể thao, âm nhạc

Thể thao nghệ thuật, nhạc cụ, quản lý thể thao, âm nhạc, vv

6.328.000~7.093.000

~

128.000.000Đ

 

2.Hệ học tiếng Anh.

Lĩnh vực

Khoa

Học phí won

Học phí VNĐ

Kỹ thuật

Data Science

6.313.000

120.000.000Đ

Kinh doanh

Global Management

4.789.000

91.000.000Đ

Quốc tế

International Studies

4.789.000

91.000.000Đ

 

3.Học bổng.

Loại học bổng

Yêu cầu

Nội dung

Nhập học(HISP)

HISP100%: giảm 100% học phí

HISP70%: giảm 70% học phí

HISP50%: giảm 50% học phí

Quy định dựa trên điểm đánh giá hồ sơ tổng thể

Năng lực tiếng Anh

TOEFL iBL 90/IELTS 6.5: Giảm 30%

Đối tượng học hệ tiếng Anh, chỉ giảm học kì đầu

TOPIK

Topik 5/ Topik IBL 5: Giảm 50% học phí

Topik 6/ Topik IBL 6: Giảm 100% học phí

Chỉ giảm học kì đầu

Học tiếng

Tốt nghiệp lớp 5: Giảm 50% học phí

Tốt nghiệp lớp 6: Giảm 100% học phí

Đối tượng: sinh viên đã học tiếng tại trường

Chỉ giảm học kì đầu

GPA

GPA 3.0 trở lên, bằng Topik/English:  100%, 70%, 50%, 30%

Xét các điều kiện và cấp theo thành tích top đầu trở xuống

Học bổng được xét mỗi kỳ

Hỗ trợ Topik

Topik 5~6 : 300.000~500.000w0n

Đạt Topik cao hơn Topik cũ đã nộp

Ghi chú: Trường Top 1 là trường được xét visa bay thẳng (có thể trường vẫn phỏng vấn), không đóng băng tài khoản.

-Topik5…: Đạt chứng chỉ tiếng Hàn.

-GPA : Đạt tổng số điểm thi bình quân

- Level 1~6: Phân loại theo năng lực học sinh; từ lớp 1 đến lớp 6.

            + Sơ cấp: lớp 1~2.

            + Trung cấp: lớp 3 ~ 4.

            + Cao cấp: lớp 5 ~ 6, chuyên sâu; lớp 7.

Ký túc xá.


 

Loại

KTX Techno

KTX Hannuri hall

Gới tính

Chỉ dành riêng cho nam sinh

Chỉ dành riêng cho nữ sinh

Loại phòng

Phòng đôi, phòng 3, phòng 4

Phòng đơn,Phòng đôi, phòng 3

Phí

1.000.000won ~ 2.900.000won/ 6 tháng

Nội thất

Giường, bàn ghế, tủ, điều hòa, internet, tủ giày, phòng tắm, vv

Phòng 4 người bao gồm 2 phòng. 1 phòng lớn dành cho 3 người và 1 phòng nhỏ 1 người.

HÌnh ảnh

 

 Một số thành tích nổi bật của trường Đại học Hanyang

Đại học Hanyang và những “con số biết nói”:

  • Xếp hạng 156 các trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS World University Rankings, 2022)
  • Xếp hạng 24 các trường Đại học tốt nhất châu Á (QS World University Rankings, 2022)
  • Xếp hạng 51 về lĩnh vực Khoa học Đô thị (2022)
  • Xếp hạng 106 về lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật (2022)
  • Xếp hạng 195 về lĩnh vực Kinh doanh và Khoa học Xã hội (2022)
  • Xếp hạng 184 về lĩnh vực Nhân văn và Nghệ thuật (2022)
  • Đứng thứ 4 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở Seoul theo tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc
  • Đứng thứ 14 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở ERICA tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc

Đại học Hanyang Hàn Quốc (5)

  • Trường đại học Hanyang có 96 khoa hệ đào tạo đại học, 87 khoa hệ sau đại học.
  • Phí xét nguyện vọng:

 

 

 

Đại học Hanyang Hàn Quốc (7)

 


  • Tất cả các phòng KTX đều được cung cấp Wifi miễn phí


 

Techno (phòng đôi)

Gaenari/Hanuri (phòng đôi)


 

Eton House (phòng đơn tiêu chuẩn)

Eton House (phòng đôi tiêu chuẩn)

Vison (phòng đôi hạng sang)

Smart Ville (phòng đơn cao cấp)

Majang Ville (phòng đôi cao cấp)

wiget Chat Zalo
wiget Chat Zalo
Messenger Chat
Messenger Chat
Messenger Chat